Chữa viêm âm đạo ( phần 4 )

17:53 Kiến Thức Marketing Online 0 Comments

Điều trị bằng thuốc theo y học cổ truyền
Bạch đới
Thể Tỳ hư:
Phép trị: Sơ Can giải uất, kiện Tỳ.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Hoàn đới thang (Phó thanh chủ nữ khoa) gồm Bạch truật, Đảng sâm, Cam thảo, Thương truật, Bạch thược, Sài hồ, Trần bì, Xa tiền tử, Kinh giới (sao đen).
Phân tích bài thuốc:

Vị thuốcTác dụng Y học cổ truyềnVai trò
Bạch truậtKiện Tỳ táo thấpQuân
Đảng sâmBổ tỳ kiện vị, ích khí sinh tânThần
Cam thảoÔn trung, điều hòa các vị thuốcSứ
Thương truậtKiện tỳ táo thấpThần
Bạch thượcLiễm âm, dưỡng huyết, bình canThần
Sài hồPhát tán phong nhiệt, giải uấtQuân
Trần bìKiện tỳ, táo thấp, hóa đàm
Xa tiền tửThanh nhiệt, lợi niệu
Kinh giới (sao đen)Phát hãn, khu phong
Thể Thận hư:
Phép trị: Bổ Thận, tráng dương, ích tinh.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Nội bổ hoàn gồm Lộc nhung, Thỏ ty tử, Nhục thung dung, Hoàng kỳ, Quế nhục, Phụ tử chế, Tang phiêu tiêu, Bạch tật lê, Phục thần, Sa tật lê, Tử uyển nhung. Tán bột làm hoàn. Ngày uống 8 - 12g với rượu hâm ấm, uống trước bữa ăn.
Phân tích bài thuốc:




Vị thuốcTác dụng Y học cổ truyềnVai trò
Lộc nhungBổ thận dương, bổ tinh huyếtQuân
Thỏ ty tửBổ can thận, cố tinh
Nhục thung dungÔn bổ thận dương, nhuận trường
Hoàng kỳBổ khí, thăng dương khí của tỳ, tiêu viêmThần
Quế nhụcTrừ âm hư ở hạ tiêu, bổ mệnh môn hỏa
Phụ tử chếTán hàn, chỉ thốngSứ
Tang phiêu tiêuCố tinh sáp niệu, liễm hãn chỉ đới
Bạch tật lêBình can cố sáp, trừ thấp
Phục thầnChỉ kinh quý, an tâm thần
Sa tật lêBình can, khử thấp
Tử uyển nhungKhử thấp, chỉ thống, bổ huyết, tiêu đàm
Thể Khí uất:
Phép trị: Sơ Can, lý Tỳ, giải uất, thanh nhiệt.
Bài thuốc sử dụng: 
Bài Tiêu dao tán gồm Đương quy (sao) 30g, Bạch linh 30g, Thược dược (sao rượu) 30g, Sài hồ 30g, Bạch truật (sao) 30g, Chích thảo 16g, Bạc hà, Ổi khương.
Thể Thấp nhiệt:
Phép trị: Thanh nhiệt, hóa thấp.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Long đởm tả can thang gồm Long đởm thảo 4g, Trạch tả 4g, Xa tiền tử 2g, Mộc thông 2g, Sinh địa 2g, Sài hồ 4g, Đương quy 2g, Sơn chi 2g, Hoàng cầm 2g, Cam thảo 2g.
Thể Đàm thấp:
Phép trị: Kiện Tỳ, hóa đàm, táo thấp.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Lục quân tử thang gia vị gồm Đảng sâm 12g, Bạch linh 8g, Bạch truật 8g, Cam thảo 4g, Trần bì 8g, Bán hạ chế 8g, Khiếm thực 12g,, Liên nhục 12g, Kim anh tử 12g.
Phân tích bài thuốc:

Vị thuốcTác dụng Y học cổ truyềnVai trò
Nhân sâmĐại bổ nguyên khíQuân
Bạch linhLợi niệu, thẩm thấp, bổ tỳ
Bạch truậtKhử ôn, kiện tỳ, táo thấpThần
Cam thảoCam ôn ích khí, bổ trung hòa vịSứ
Trần bìKiện tỳ, táo thấp, hóa đàm
Bán hạ chếGiáng khí nghịch, tiêu đờm thấp
Khiếm thựcBổ thận kiện tỳ, cố tinh sáp niệu
Liên nhụcCố tinh, bổ tỳ, dưỡng tâm
Kim anh tửCố tinh, sáp niệu
Thể Hư hàn:
Phép trị: Thăng dương, hòa vị, ích tinh.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Cố chân thang (Đông Viên Phương) gồm Sài hồ 40g, Chích thảo 6g, Đảng sâm 12g, Càn khương 8g, Trần bì 12g, Hoàng cầm 12g, Quỳ hoa 8g, Uất lý nhân 8g.
Phân tích bài thuốc:

Vị thuốcTác dụng Y học cổ truyềnVai trò
Sài hồPhát tán phong nhiệt, giải uấtQuân
Chích thảoÔn trung, điều hòa các vị thuốcSứ
Đảng sâmBổ tỳ, kiện vị, ích khíThần
Can khươngÔn trung, trục hàn, hồi dương, thông mạchQuân
Trần bìKiện tỳ, lý khí, hóa đàm
Hoàng cầmGiải độc tiêu thũng
Quỳ hoaKhai uất, giải độc
Uất lý hoaKhai uất, lý khí
Thể Hư nhiệt:
Phép trị: Tư âm, thanh nhiệt.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Sài cầm tứ vật thang (Hòa tễ cục phương) gồm Sinh địa 20g, Đương quy 8g, Xuyên khung 12g, Bạch thược 12g, Sài hồ 12g, Hoàng cầm 8g.
Phân tích bài thuốc:

Vị thuốcTác dụng Y học cổ truyềnVai trò
Sinh địaBổ âm, thanh nhiệt, lương huyếtThần
Đương quyBổ huyết, hoạt huyết, điều kinh
Xuyên khungHành khí, hoạt huyết, giảm đau
Bạch thượcLiễm âm, dưỡng huyết, bình can
Sài hồPhát tán phong nhiệt, giải uấtQuân
Hoàng cầmGiải độc, tiêu thũngQuân
Thể Phong hàn:
Phép trị: Ôn tán hàn tà.
Bài thuốc sử dụng:
Bài Ngô thù du gia vị (Chứng trị chuẩn thằng) gồm Đương quy 8g, Nhục quế 8g, Ngô thù du 8g, Đơn bì 8g, Bán hạ 8g, Mạch môn 8g, Phòng phong 4g, Tế tân 4g, Can khương 4g, Phục linh 4g, Mộc hương 4g, Chích thảo 4g, Cao bản 4g.
Phân tích bài thuốc:

Vị thuốcTác dụng Y học cổ truyềnVai trò
Đương quyBổ huyết, hoạt huyết, điều kinhQuân
Nhục quếBổ hỏa mệnh môn, dẫn hỏa quy nguyên, trừ hàn tíchThần
Ngô thù duÔn trung, tán hàn, giải uấtQuân
Đơn bìTả phục hỏa, bình tứ hỏa
Bán hạHóa đờm, giáng nghịch, trừ thấp
Mạch mônThanh tâm, nhuận phế, chỉ khái
Phòng phongPhát biểu, trừ thấp
Tế tânTán phong, hành thủy khí, khai khiếu
Can khươngÔn trung, trục hàn, hồi dương, thông mạch
Phục linhHành thủy, lợi thấp nhiệt
Mộc hươngHành khí, kiện tỳ, khai uất, giải độc
Chích thảoÔn trung, điều hòa các vị thuốcSứ
Cao bảnTán phong hàn

0 nhận xét: